Máy xét nghiệm huyết học tự động 20 thông số / Boule Medical AB – Thuỵ Điển
Máy xét nghiệm khí máu điện giải i-Sens Hàn Quốc
Máy xét nghiệm HbA1c tự động hoàn toàn / Lifotronic
Máy xét nghiệm đông máu tự động hoàn toàn / Succeeder
Máy xét nghiệm huyết học 26 thông số công nghệ Laser / Boule Medical AB – Thuỵ Điển
Máy xét nghiệm nước tiểu tự động & bán tự động / DFI Diagnostics – Hàn Quốc
Máy xét nghiệm huyết học 29 thông số / Boule Medical AB – Thuỵ Điển
Máy xét nghiệm huyết học tự động cho thú y / Boule Medical AB – Thuỵ Điển
Máy xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang / Lifotronic
Máy xét nghiệm huyết học 3 thành phần kết hợp 5 thành phần
Máy xét nghiệm điện giải đồ 3 thông số i-Sens Hàn Quốc
Máy xét nghiệm hemoglobin và hematocrit / EKF – Đức
Máy nhuộm tế bào máu tự động Aerospray Hematology Pro / Wescor – Mỹ
Máy nhuộm Gram tự động Aerospray Gram / Wescor – Mỹ
Máy xét nghiệm HbA1c tự động hoàn toàn / Labnovation
Chuyên khoa Xét nghiệm huyết học (Xét nghiệm công thức máu) là nơi các bác sĩ, kỹ thuật viên xét nghiệm sử dụng các máy móc, thiết bị hiện đại để kiểm tra, phân tích máu nhằm cung cấp các thông tin về hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hemoglobin,,…Từ đó, giúp các bác sĩ đánh giá tổng quát tình trạng sức khỏe của người được xét nghiệm, sớm phát hiện bệnh và đề xuất phương án điều trị kịp thời. Xét nghiệm máu là phương pháp chẩn đoán, hỗ trợ cho công tác phát hiện và điều trị bệnh được chính xác, nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Một Huyết đồ đầy đủ cần phải biết được các chi tiết :
+ Hb ( Hemoglobin ): Huyết sắc tố.( HB )
+ Hct ( Hematocrit ): Thể tích khối hồng cầu.( HCT )
– Dòng Tiểu cầu : số lượng , kích thước , hình dạng .( PLT , MPV )
1.WBC : Là số lượng Bạch cầu .
– Trị số bình thường là : 4 – 10 x 109/L ( ở người lớn ).
+ Giảm Bạch cầu : Bạch cầu < 4 x 109/L.
+ Tăng Bạch cầu : Bạch cầu > 10 x 109/L.
2.Lymph# : Số lượng Bạch cầu Lympho tuyệt đối .
– Trị số bình thường là : 1 – 4 x 109/L ( ở người lớn ).
+ Giảm : Lymphocyte < 1 x 109/L
+ Tăng : Lymphocyte > 4 x 109/L
4.Gran# : Là số lượng bạch cầu hạt trung tính ( Neutrophil ) tuyệt đối .
– Trị số bình thường 1,7 – 7 x 109/L ( ở người lớn ).
+ Tăng : Neutrophil > 7 x 109/L
+ Giảm: Neutrophil < 1,7 x 109/L
5.Lymph% : Số lượng Bạch cầu Lympho tương đối .
– Trị số bình thường là 25 – 35 % ( ở người lớn ).
7.Gran% : Là số lượng bạch cầu hạt trung tính ( Neutrophil ) tương đối .
– Trị số bình thường 65 – 75% ( ở người lớn ).
8.HGB : Là lượng huyết sắc tố trong Hồng cầu ( Hemoglobin ).
– Trị số bình thường là : 120 – 160 g/L
9.RBC : Là số lượng Hồng cầu .
– Trị số bình thường là : 3,8 – 5,5 x 1012/L
10.HCT : Là thể tích khối Hồng cầu ( Hematocrit ) .
– Trị số bình thường là : 0,37 – 0,47 L/L ( với nữ ) và 40 – 54 L/L ( ở nam ).
11.MCV : Là thể tích hồng cầu trung bình .
– Trị số bình thường là : 80 – 100 fl. Là Hồng cầu bình thể tích
+ Giảm : MVC < 80 fl. Là Hồng cầu nhỏ
+ Tăng : MCV > 100fl. Là Đại Hồng cầu
12.MCH : Là số lượng Hemoglobim (trung bình trong một hồng cầu .
– Trị số bình thường là : 27 – 32 pg ( Hồng cầu đẳng sắc )
+ Giảm : MCH < 27 pg . Hồng cầu nhược sắc
+ Tăng : MCH > 32 pg . ( ít gặp )
13.MCHC : Là nồng độ Hemoglobin ( Hb ) trung bình trong một hồng cầu .
– Trị số bình thường là : 320 – 360 g/L
+ Giảm : MCHC < 320 g/L . Hồng cầu nhược sắc
+ Tăng : MCHC > 360 g/L ( ít gặp )
14.RDW-CV : Là tỷ lệ khác biệt về kích thước giữa các hồng cầu .
– Trị số bình thường là 10 – 15 %.
15.RDW-SD : Ít sử dụng thông số này
16.PLT : Là số lượng tiểu cầu .
– Trị số bình thường là : 150 – 400 x 109/L .
+ Tăng : Tiểu cầu > 400 x 109/L
17.MPV : Là thể tích trung bình của tiểu cầu . Trị số bình thường là 7 – 10fL.
18.PDW : Tỷ lệ khác biệt về kích thước giữa các tiểu cầu ( ít sử dụng thông số này ).
19.PCT : Ít sử dụng thông số này .
Chú ý 4 thông số HB , MCV , MCHC , RDW-CV
– HB : 105 g/L là giảm , cho biết thiếu máu nhẹ .
– MCV : 71,1 fL là giảm , cho biết hồng cầu nhỏ .
– MCHC : 310 g/L là giảm , cho biết Hồng cầu nhược sắc .
– RDW-CV : 14,3% là bình thường , cho biết các quần thể
Chú ý 4 thông số WBC , Lymph# , Mid# , Gran#
– WBC : 3,7 x 109/L cho thấy Bạch cầu có giảm nhẹ
– Lymph# : 1,6 x 109/L , có số lượng bình thường
– Mid# : 0,5 x 109/L , cho thấy không có bất thường ở các bạch cầu hiếm gặp .
– Gran# : 1,6 x 109/L , có số lượng giảm nhẹ
3.Dòng Tiểu cầu : chú ý thông số PLT
– PLT : 245 x 109/L , cho thấy số lượng bình thường.
*Nhận xét : Dòng tiểu cầu bình thường.
BÀN LUẬN VỀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM TRÊN
– Xác định thiếu máu chỉ dựa vào thông số HB ( Hemoglobin ) : giảm . Trong khi đó thông số RBC ( số lượng Hồng cầu ) bình thường. Như vậy trong mọi trường hợp khi xác định thiếu máu chỉ dựa vào thông số HB ( chính xác hơn ) , thông số RBC ( không chính xác ).
– Thông số Lymph# thì bình thường , nhưng Lymph% thì tăng . Vẫn kết luận số lượng Lymphocyte là bình thường .Như vậy chỉ dựa vào thông số Lymph# ( số lượng Lymphocyte tuyệt đối ) chính xác hơn ,thông số Lymph% ( số lượng Lymphocyte tương đối ) không chính xác.
– Thông số Gran# và Gran% đều giảm . Kết luận là có giảm số lượng bạch cầu hạt trung tính.
– Để xác định tăng hay giảm số lượng các loại bạch cầu chỉ nên dựa vào thông số Lymph# , Mid# , Gran# ( chính xác ) , thông số Lymph% , Mid% , Gran% ( chỉ mang tính tương đối và không chính xác ).
Tóm lại: Để xác định thiếu máu thì dùng thông số HB , Để xác định tăng hay giảm số lượng các loại bạch cầu chỉ nên dựa vào thông số Lymph# , Mid# , Gran#.
Ngoài ra tùy theo Lâm sàng mà Bác sĩ điều trị chú ý đến các thông số khác . Ví dụ như thông số HCT ( Hematocrite ) dùng để xem mức độ cô đặc máu trong theo dõi bệnh Sốt xuất huyết Dengue , bỏng ….
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trang chủ Promedi Việt Nam | Thiết bị y tế Promedi Việt Nam | Công ty TNHH Promedi Việt Nam promedivietnam.com | Promedi Việt Nam | Công ty TNHH thiết bị y tế Promedi Việt Nam | Thiết bị y tế Promedi Việt Nam – Trang thiết bị y tế, Chăm sóc sức khỏe, Thiết Bị Y Tế 247, Trung tâm mua bán Thiết bị y tế, Mua Thiết Bị Y Tế Chính Hãng Giá Tốt, Siêu Thị Trang Thiết Bị Y Tế, Thiết bị y tế nhập khẩu trực tiếp. | Thiết bị xét nghiệm Product Categories | Promedi Việt Nam | Thiết bị y tế Promedi Việt Nam https://promedivietnam.com/danh-muc/thiet-bi-xet-nghiem/ Các loại máy xét nghiệm Thiết bị xét nghiệm Máy xét nghiệm huyết học, MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC thiet bi xét nghiệm, Khoa Xét nghiệm Bệnh viện Đa khoa, Hệ thống máy xét nghiệm, Thiết bị Xét Nghiệm Công ty TNHH Thiết bị Y tế Promedi Việt Nam, Thiết Bị Y Tế Phòng Xét Nghiệm, Thiết bị xét nghiệm – Thiết bị y tế Promedi Việt Nam, thiết bị và hóa chất phòng thí nghiệm xét nghiệm tại Việt Nam, Thiết bị xét nghiệm Chợ y tế, Máy Xét Nghiệm Thiết Bị Phòng Xét Nghiệm. | Thiết bị phòng mổ http://promedivietnam.com, thiết bị phòng mổ nhất thiết phải mua để phẫu thuật, Phòng mổ và các trang thiết bị phòng mổ nội soi, PHÒNG MỔ VÀ TRANG THIẾT BỊ, Thiết bị phòng mổ Promedi Việt Nam, Nội Thất Phòng Mổ, thiết bị y tế bệnh viện, Thiết bị phòng mổ promedivietnam.com, Các trang thiết bị phòng mổ, Trang thiết bị phòng mổ, Thiết bị Y tế phòng mổ, Chuyên thi công phòng mổ, Thiết kế phòng mổ. | #bànmổđanăng #bànphẫuthuật #bànmổchỉnhđiện #bànmổthủylực #bànmổđụcthủytinhthể #bànmổchụpXquang #bànphẫuthuậtchụpcarm #thiếtbịphẫuthuật #phẫuthuậtthẩmmỹ #AKRUS #EXAFLEX #SchmitzundSoehne #HandokMedical. | #daomổđiện #máycắtđốtđiện #daophẫuthuậtđiện #daomổđiệnkhíArgon #hànmạchmáuArgon #máyhànmạchmáu #Micromed #LaserCO2 #daomổtaimũihọng. | #đènphẫuthuật #đènmổled #đènmổtreotrần #đènmổgắntường #đènmổdiđộng #đènmổthẩmmỹ #đènphẫuthuậtthẩmmỹ #phẫuthuậtthẩmmỹ #khoaphẫuthuật #phẫuthuậtviên #ACEMItaly. | #phòngcáchlyáplựcâm #phòngmổáplựcdương #kiểmsoátnhiễmkhuẩn #máykhửkhuẩnbệnhviện #máykhửkhuẩnphòngsạch #chốngnhiễmkhuẩn #cộngđồngchốngCOVID19 #chốngCOVID19 #ytế24h #Genano #cleanroom #hospital #airpurifier #viruscorona #COVID19 #virusnCoV #SARS_CoV #SARS_CoV2. | #bồnrửatayvôtrùng #bồnrửataytựđộng #bồnrửatayYtế #thiếtbịphòngsạch #muabánthiếtbịytế #diễnđànkiểmsoátnhiễmkhuẩn