Máy xét nghiệm đông máu tự động hoàn toàn
Các model: SF-8000 ; SF-8050
Hãng sản xuất: Succeeder
Đạt các tiêu chuẩn: ISO 9001:2000, ISO 13485:2003.
Mô tả:
• Phương pháp xét nghiệm đa dạng: Đo quang và đo từ. Sự đông máu dựa vào độ nhớt cơ học, không bị ảnh hưởng bởi kỹ thuật viên, 6 kênh xét nghiệm và kiểm tra song song. Công suất lên tới 200 xét nghiệm/giờ với 1000 cuvette nạp liên tục. Sử dụng hóa chất gốc, huyết tương kiểm soát, huyết tương hiệu chuẩn.
• Giải pháp tổng thể đáng tin cậy: Đáp ứng yêu cầu của phòng xét nghiệm cho người dùng trải nghiệm tốt hơn.
• Kiểm soát chi phí tối ưu: Có chức năng tự kiểm tra lại. Hiệu chuẩn trước giúp giảm chi phí cho huyết tương hiệu chuẩn và hóa chất. Cấu trúc module giúp bảo trì dễ dàng và ít tiêu hao hơn.
Thiết kế dễ dàng sử dụng:
• Quản lý mẫu: Khay 30 mẫu có thể thay thế với ống chính, hỗ trợ mẫu cấp cứu.
• Quản lý hóa chất: Tiết kiệm hóa chất, có 16 vị trí hóa chất và 4 vị trí khuấy.
• Quản lý hoạt động: 2 kim hút với cảm biến mức chất lỏng, là mấm nhanh chóng, ổn định; vị trí rửa độc lập tránh lây nhiễm chéo.
• Quản lý cuvette: nạp cuvette 1000 cái liên tục.
• Quản lý nhiệt độ: khu vực ủ và xét nghiệm với nhiệt độ 37°C, làm ấm nhanh chóng kim hút hóa chất ở 37°C.
• Quản lý cảnh báo: Hỗ trợ theo dõi từ xa, tự chẩn đoán lỗi và bảo trì dễ dàng, có cảnh báo nếu không đủ lượng tiêu thụ, không cần giám sát hoạt động.
Thông số kỹ thuật:
• Thông số xét nghiệm: PT; APTT; FIB; TT; D-Dimer; FDP; AT-III; LA; Factors; Protein C/S;…
• Công suất: 200 xét nghiệm/giờ.
• Độ lặp lại: CV < 3%
• Ngôn ngữ: Tiếng Anh; Tiếng Trung.
• Cổng kết nối: RJ45, USB, RS232.
• Kênh xét nghiệm: 6
• Kênh ủ: 10
• Vị trí hóa chất: 16
• Vị trí mẫu: 30 vị trí, thiết kế có thể thay thế được.
• Truyền dữ liệu: hỗ trợ HIS / LIS.
• Lưu trữ: không giới hạn, hiển thị thời gian thực, in.
• Mã vạch: mã vạch bên ngoài đối với mẫu.
Tag cloud: CA600, CA1500, Coapresta 2000, EAC, CoaData 4004, CS2400. CS 2500, ACLTOP 350CTS, ACL TOP 700, Coaglab 1000, CS1600, máy phân tích đông máu